Characters remaining: 500/500
Translation

bươm bướm

Academic
Friendly

Từ "bươm bướm" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này:

Định nghĩa
  1. Bươm bướm (danh từ): Thường được hiểu loài côn trùng cánh, giống như bướm, với sự di chuyển nhẹ nhàng đẹp mắt. dụ: "Trẻ con thích đuổi bắt bươm bướm trong vườn."
  2. Bươm bướm (danh từ): Cũng có thể dùng để chỉ những tờ truyền đơn nhỏ, thường được phát hoặc rải ranơi công cộng. dụ: "Họ đã rải bươm bướm quảng cáo cho sự kiện sắp tới."
  3. Bươm bướm (danh từ): Còn có nghĩamột loại cây mọc hoang, hoa nở trông giống như cánh bướm trắng, thường được sử dụng làm thuốc. dụ: "Mình sẽ hái một nắm bươm bướm để chữa bệnh."
Cách sử dụng
  • Sử dụng thông thường: Trong cuộc sống hàng ngày, khi bạn nói về "bươm bướm," bạn thường nói đến loài côn trùng này. dụ: "Mùa , bươm bướm bay khắp nơi trong vườn."
  • Sử dụng nâng cao: Bạn có thể sử dụng từ này trong các ngữ cảnh văn học hoặc nghệ thuật để thể hiện sự nhẹ nhàng, thanh thoát. dụ: "Trong những bài thơ, hình ảnh bươm bướm thường tượng trưng cho sự tự do cái đẹp."
Biến thể từ liên quan
  • Bướm: cách gọi ngắn gọn hơn, thường dùng khi nói về loài côn trùng này. dụ: "Bướm trắng bay lượn quanh hoa."
  • Bươm: Một từ khác có thể gặp trong một số ngữ cảnh nhưng không phổ biến như bươm bướm.
  • Côn trùng: Đây từ dùng để chỉ chung cho các loài giống như bươm bướm, không chỉ riêng về bướm.
Từ đồng nghĩa
  • Cánh bướm: Mặc dù không trực tiếp từ đồng nghĩa, nhưng trong một số ngữ cảnh, bạn có thể dùng chúng để mô tả hình ảnh hoặc cảm xúc tương tự. dụ: "Cánh bướm nhẹ nhàng rực rỡ giữa khu vườn."
Lưu ý

Khi sử dụng từ "bươm bướm," bạn cần chú ý đến ngữ cảnh để hiểu đúng nghĩa của từ. Tùy theo cách sử dụng từ này có thể mang nhiều ý nghĩa khác nhau, từ chỉ loài côn trùng cho đến những tờ truyền đơn hay loại cây dược liệu.

  1. dt. 1. Nh. Bướm (ng. 1): đuổi bắt bươm bướm. 2. Truyền đơn nhỏ: rải bươm bướm khắp nơi. 3. Cây mọc hoang, hoa nở trông như cánh bướm trắng, dùng làm thuốc: hái nắm bươm bướm.

Comments and discussion on the word "bươm bướm"